Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Lạc Long - Kim Môn0 - Hải Dương hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Hiến Thành - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiềng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hoàng - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiếp, nguyên quán Dư Hoàng - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh