Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tợ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán Minh Khai Kỳ Bá - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Lý – Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Nguyên Lý – Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Nông Sơn - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Minh Sơn - Nông Sơn - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị