Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiến, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiền, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiển, nguyên quán Hạ Bì - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Toa, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Toạ, nguyên quán Kim Thư - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Xuân Phúc, sinh 1940, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị