Nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khai, nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khang, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khánh, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh