Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Gia Long, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Gia Long, nguyên quán Vĩnh Thành - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Lư, nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Lương, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Gia Lượng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Gia Lượng, nguyên quán Phố Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Gia Lượng, nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Ngân, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai