Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huỳnh, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trấn yên - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khiêu, nguyên quán Trấn yên - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khôi, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khởi, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kim, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị