Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mã Hoài An, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Ân, nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoài Ân, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Bảo, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoài Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoài Châu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Chương, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Của, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh