Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Mỹ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỹ, nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mỹ Uyên, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Dực – Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Mỹ, nguyên quán Phú Dực – Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 75 Phố Kim Liên Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mỹ, nguyên quán Số 75 Phố Kim Liên Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hoàng Mỹ, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang