Nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 25/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Khê - Hương Chiêng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Mường Khê - Hương Chiêng - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liên, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị