Nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Toan, nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tư, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tứ, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuân, nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị