Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Yên, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Yến, nguyên quán Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngọc, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ngọc, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 30/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngọc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ngọc, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngọc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị