Nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tình, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị