Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Cháu Nhân, nguyên quán Bình Định hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ NHÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Cháu Nhân, nguyên quán Bình Định hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lý nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -