Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Tung Dư, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dư, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Cát Văn Dư, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Việt Dư, nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dư, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị