Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xương, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp, sinh 1957, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Xương, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Xương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Hồng Xương, nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 13/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xương, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Xương, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh