Nguyên quán Phúc linh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Phúc linh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Bà Rịa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Bà Rịa hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phú - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Nghi Phú - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An