Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tín, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tín, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tín, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hùng Tín, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Tín, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh