Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lâm, nguyên quán Nghi phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quý - Triệu HảI
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Ngọc, nguyên quán Thiệu Quý - Triệu HảI, sinh 1954, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Sơn, nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Ưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Xơng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An