Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lâm, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH LẼ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH LẼ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lớn, nguyên quán Thái Hòa - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã Lộ 25 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Xã Lộ 25 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam