Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Ngắn, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Nhạn, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Nhung, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Niêm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Nưa, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thị Phương, nguyên quán Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Quả, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 15/02/1942, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Quyến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị