Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hòang Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 12/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lộc - Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu - Nam Định