Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuyết, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh Tuyết, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuyết, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Tuyết, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Hồng Tuyết, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Ánh Tuyết, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 06/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang