Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sùng, nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tấc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tài, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tám, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 18/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tâm, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị