Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Loan, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lộc, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Lưu Hoằng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Lệ Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Thuỷ - Lệ Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long, nguyên quán Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh