Nguyên quán Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Hồ Ninh Lộc, nguyên quán Hàm Tân - Thuận Hải, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ninh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ninh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Ninh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hải Ninh, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ka Ninh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Ninh, nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng S Ninh, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Chí Ninh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 14/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước