Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu khu 3 - TX Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Trí Hải, nguyên quán Tiểu khu 3 - TX Phan Thiết - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trí Phương, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Trí Thanh, nguyên quán Tam Thanh - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trí Trung, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Trí Trung, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Lê Trí Viễn, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trí Dũng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị