Nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăng Khởi, nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Rõi, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đăng Trung, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Danh Hợp, nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Danh Thiển, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Danh Thức, nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đào Hồng, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đào Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Diễn Châu, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị