Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh THọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh THọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị