Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Truyền, nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuế, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Tửu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyên, nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyến, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyển, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 5/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyết, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuýnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị