Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Đức Sinh, nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh