Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 23/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 23/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/4/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ngà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh