Nguyên quán Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Bắc Cạn hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Đăng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Chỉnh, nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duẩn, nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh