Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thành - Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạm Nga, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Phạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê ủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lê Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam