Nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Phú Nhuận, nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Phú Phong, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trần Phú, nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Văn Phú, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phú, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Xuân Phú, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lộc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị