Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Quý, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim thành - Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Kim thành - Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Quý, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên nhân - Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Yên nhân - Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước