Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Quyết Tâm, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tăng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1931, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Quyết Tháng, nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 11/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quyết Thuận, nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quyết Tiến, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quyết Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị