Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tài Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tài Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa