Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H V Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lai, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lai, nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Lai, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Hữu Lai, nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Thành Lai, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán . - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh Lai, nguyên quán . - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Đình Lai, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An