Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đở, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 06/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Thanh Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đoài, nguyên quán Tân Phong - Thanh Trì - Thái Bình hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM VĂN DOÃN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán XN ăn uống - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán XN ăn uống - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Quang Trung - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Ngọc Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị