Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Khắc Hồng, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Lợi, nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Khắc Mẫu, nguyên quán Hà Giang hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán N.Tan - K.Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Nhượng, nguyên quán N.Tan - K.Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 4/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Khắc Thắng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Thưởng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 06/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Khắc Tiếp, nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Khắc Tình, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Khắc Tùng, nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh