Nguyên quán Số 162TX THanh Hoá - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lam, nguyên quán Số 162TX THanh Hoá - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thông Phú - Đông Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lê, nguyên quán Thông Phú - Đông Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lễ, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị