Nguyên quán Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Hồng Gai, nguyên quán Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Huấn Chi, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Lê Phiến Nam, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Kim Minh Thông, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Thanh Chắc, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Thanh Doản, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kim Tiến Dũng, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Văn Binh, nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An