Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tư, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Tư, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tư, nguyên quán Đức lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Tư, nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Tư, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Tư, nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị