Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thị Út (Hồng Nhung), nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện, nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị