Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Hồng Thinh, nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thịnh, nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Hữu Thọ, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Trọng Thoại, nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Thơi, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh