Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 24/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Hoa - Hạ Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bưởi, nguyên quán Hạ Hoa - Hạ Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Cẩn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đệ, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Diên, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đơn, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An