Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Bảy, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 08/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Bốn, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Bùi, nguyên quán . - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Bưỡng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 28/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Chẩn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 22/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Chẩn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 22/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Chất, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị