Nguyên quán Ninh Hợp - Khánh Ninh - Phú khánh
Liệt sĩ Trương Ngọc Thạch, nguyên quán Ninh Hợp - Khánh Ninh - Phú khánh, sinh 1960, hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lộc - Diên Khánh
Liệt sĩ VĂN XUÂN THẠCH, nguyên quán Phú Lộc - Diên Khánh, sinh 1964, hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuận Mỹ - Thuận Bắc - Ninh Thuận
Liệt sĩ Võ Văn Thạch, nguyên quán Thuận Mỹ - Thuận Bắc - Ninh Thuận, sinh 1936, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Văn Thạch, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 27/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Thạch Quyền, nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thạch xuân Bệ, nguyên quán Đông Cứ - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Quách Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thạch Ngọc Hạnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thạch Hoài, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị