Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thận, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiệp - Hàm Tân - Bình Thuận
Liệt sĩ Thái Thanh Thận, nguyên quán Hoà Hiệp - Hàm Tân - Bình Thuận, sinh 1958, hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Thận, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thận, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thận, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thận, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thận, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thận, nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Thọ, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị