Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Tuấn Thơm, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại V Hoặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Bành, nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Văn Bộc, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Cách, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Cót, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An